|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP LÀ CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
Cập nhật: 07/01/2025
Căn cứ: Thông tư 56/2024/TT-NHNN
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
PHỤ LỤC SỐ 12
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP LÀ CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2024/TT-NHNN ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, thủ tục cấp Giấy phép lần đầu của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện nước ngoài)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢNG KÊ KHAI TÀI SẢN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Họ và tên Người kê khai tài sản: ………………………………………
- Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………….
- Số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu; nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú):
- Cơ quan/đơn vị công tác hoặc nơi làm việc: ………………………………………
T
|
Loại tài sản
|
Thông tin mô tả về tài sản
|
1
|
Nhà, công trình xây dựng
|
- Số lượng:............ cái
1.1. Nhà thứ nhất:
+ Loại nhà:.............
+ Diện tích đất:............... m2
+ Diện tích đất xây dựng:....... m2
+ Diện tích sử dụng:............... m2
+ Địa chỉ:....................................................
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy chủ quyền theo quy định của pháp luật)
+ Trị giá ngôi nhà và đất theo giá thị trường:
1.2. Nhà thứ hai:
+ Loại nhà:.............
+ Diện tích đất:............ m2
+ Diện tích đất xây dựng:....... m2
+ Diện tích sử dụng:............... m2
+ Địa chỉ:.....................................
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy chủ quyền theo quy định của pháp luật)
+ Trị giá ngôi nhà và đất theo giá thị trường: …………………
1.3. Nhà thứ ...:
|
2
|
Quyền sử dụng đất
|
- Số lượng:...... thửa
2.1. Thửa thứ nhất:
+ Loại đất:............
+ Diện tích:............ m2
+ Địa chỉ:......................
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận QSD đất theo quy định của pháp luật)
+ Trị giá thửa đất theo giá thị trường:.........
2.2. Thửa thứ hai:
+ Loại đất:............
+ Diện tích:............ m2
+ Địa chỉ:......................
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận QSD đất theo quy định của pháp luật)
+ Trị giá thửa đất theo giá thị trường:.........
2.3. Thửa thứ:..... ;
|
3
|
Tài sản ở nước ngoài
|
- Động sản:
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy tờ liên quan)
+ Tên: …………………………………..
+ Số lượng: ………………………..
+ Trị giá theo giá thị trường: …………..
- Bất động sản: …………………………..
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy tờ liên quan)
+ Tên: ………………………………..
+ Địa chỉ: …………………………….
+ Trị giá theo giá thị trường: …………………
|
4
|
Tài khoản ở nước ngoài
|
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy tờ liên quan)
- Ngân hàng mở tài khoản: …………………….
- Số dư tài khoản vào thời điểm kê khai: ………………..
|
5
|
Mô tô, ô tô, tàu, thuyền có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên
|
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy đăng ký của cơ quan chức năng)
- Chủng loại, nhãn hiệu:...............
- Số lượng: …………………………….
- Tổng giá trị theo giá thị trường:.......................
|
6
|
Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên
|
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy tờ liên quan nếu có)
- Tổng giá trị ước tính: …………………………
|
7
|
Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên
|
Tiền mặt:
Tổng giá trị:........................
|
Tiền gửi tại ngân hàng, tổ chức tín dụng (tài khoản, sổ tiết kiệm, sổ tín dụng...):
(Đính kèm bản sao có chứng thực của ngân hàng)
Tổng giá trị:...........
Cổ phiếu:
(Đính kèm bản sao có chứng thực của công ty phát hành hoặc công ty chứng khoán)
Tổng giá trị theo mệnh giá...............
Tổng giá trị theo giá thị trường (Sàn giao dịch, OTC):
…………………..
|
Trái phiếu:
(Đính kèm bản sao có chứng thực của cơ quan phát hành hoặc công ty chứng khoán)
Tổng giá trị theo mệnh giá……………………
Tổng giá trị theo giá thị trường (Sàn giao dịch, OTC):
…………………….
|
Các công cụ chuyển nhượng khác:
Tổng giá trị theo mệnh giá…………………..
Tổng giá trị theo giá thị trường: ………………..
|
8
|
Tài sản khác có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên
|
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy tờ liên quan)
- Tên:...
- Số lượng:...
- Tổng giá trị ước tính:.................
|
9
|
Vốn huy động, vốn vay của tổ chức, cá nhân
|
(Đính kèm bản sao có chứng thực giấy tờ liên quan)
- Khoản vay thứ nhất: Hợp đồng số....... tại Ngân hàng TMCP A; Giá trị khoản vay:………..; Tài sản đảm bảo: .........; Dư nợ đến thời điểm hiện tại: (bằng chữ..........).
- Khoản vay thứ hai: Hợp đồng số....... tại Ngân hàng TMCP A; Giá trị khoản vay:…….....…..; Tài sản đảm bảo:.............; Dư nợ đến thời điểm hiện tại: (bằng chữ............).
……
- Khoản vay thứ n: ……
|
Tôi cam kết Bản tự kê khai tài sản trên đây là trung thực, đầy đủ. Nếu khai man, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
….., ngày ... tháng ... năm ...
Người kê khai tài sản, thu nhập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI THEO MẪU
1. Đối với phần kê khai về nhà, công trình xây dựng khác:
- Không phải kê khai nhà công vụ
- Nhà, công trình xây dựng phải kê khai gồm: nhà ở, nhà xưởng, nhà hàng, câu lạc bộ, các công trình xây dựng khác....
- Nhà, công trình xây dựng tiếp theo (nếu có) thì kê khai như nhà, công trình xây dựng thứ nhất, thứ hai.
2. Đối với phần kê khai 5, 6, 7, 8:
Chỉ kê khai nếu tổng giá trị của mỗi loại tài sản từ 100 triệu đồng trở lên. Ví dụ: có 3 xe máy, nếu tổng giá trị của 3 xe máy từ 100 triệu đồng trở lên thì phải kê khai, nếu tổng giá trị của 3 xe máy dưới 100 triệu đồng thì không phải kê khai.
3. Đối với tài sản chung theo phần:
Kê khai rõ được phần thuộc sở hữu của người kê khai, giá trị ước tính của phần tài sản đó.
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|