Mẫu biên bản kiểm tra hồ sơ kỹ thuật
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ KỸ THUẬT MÁY PHÁT ĐIỆN... (ghi cụ thể loại máy phát điện)
Số:……...../..../CDT....- KTBQ
Căn cứ Hợp đồng mua bán ....................... số ...../.../..... ngày ...../..../... ký giữa Tổng cục Dự trữ Nhà nước và.... (đơn vị cung cấp hàng).
Căn cứ QCVN 02:2024/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với máy phát điện dự trữ quốc gia kèm theo Thông tư số 90/2024/TT-BTC ngày 27/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Căn cứ .........
Hôm nay, ngày ..../..../...., tại ............. (ghi rõ địa điểm tiến hành kiểm tra), chúng tôi gồm (họ và tên, chức vụ):
I. THÀNH PHẦN KIỂM TRA
1. Đại diện Cục Dự trữ Nhà nước khu vực: ...........(đơn vị nhận hàng):
1.1. Ông (bà) ....................................... (đại diện Lãnh đạo Cục DTNN khu vực).
1.2. Ông (bà)........................................ (đại diện Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật bảo quản).
1.3. Ông (bà) ........................................ (đại diện Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý hàng dự trữ).
1.4. Ông (bà) ……………………………….. (đại diện Lãnh đạo Chi cục DTNN...).
1.5. Ông (bà) .................................. (đại diện bộ phận kỹ thuật bảo quản tại Chi cục DTNN...).
1.6. Ông (bà) ......................................... (thủ kho bảo quản).
2. Đại diện đơn vị cung cấp hàng (người có thẩm quyền):
……………………………………………………………………………………………………………
(trường hợp người đại diện được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền của người có thẩm quyền).
Cùng nhau tiến hành kiểm tra hồ sơ kỹ thuật máy phát điện ... tại cửa kho dự trữ quốc gia trước khi nhập kho nội dung như sau:
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Tên máy phát điện, số lượng, thời gian giao hàng
1.1. Tên máy phát điện: ...........................................................................................
1.2. Số lượng máy phát điện: ……………………………………………………………
1.3. Thời gian giao máy phát điện (ngày ....... tháng ....... năm....): ………………
2. Nội dung kiểm tra
Ghi kết quả kiểm tra theo bảng sau:
TT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không có
|
I
|
Hồ sơ kỹ thuật cấp cho từng máy phát điện
|
|
|
1
|
Đối với máy phát điện sản xuất trong nước
|
|
|
1.1
|
01 bản chính bảng kê các phụ kiện kèm theo máy phát điện của nhà sản xuất (nếu có).
|
|
|
1.2
|
01 bản chính phiếu bảo hành của nhà sản xuất (ghi rõ thông tin chủ yếu về quyền lợi, phạm vi bảo hành và địa chỉ đơn vị cung cấp dịch vụ bảo hành).
|
|
|
1.3
|
01 tài liệu của nhà sản xuất về cấu tạo, hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng máy phát điện bằng tiếng Việt (bản sao y của đơn vị cung cấp). Trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải cung cấp bản dịch sang tiếng Việt được công chứng.
|
|
|
2
|
Đối với máy phát điện nhập khẩu
|
|
|
2.1
|
01 bản chính bảng kê các phụ kiện kèm theo máy phát điện của nhà sản xuất (nếu có).
|
|
|
2.2
|
01 bản chính phiếu bảo hành của đơn vị cung cấp kèm theo bản sao y cam kết bảo hành của nhà sản xuất hoặc đơn vị được nhà sản xuất ủy quyền tại Việt Nam (phiếu bảo hành ghi rõ thông tin chủ yếu về quyền lợi, phạm vi bảo hành và địa chỉ của đơn vị cung cấp dịch vụ bảo hành).
|
|
|
2.3
|
01 tài liệu của nhà sản xuất về cấu tạo, hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng máy phát điện kèm theo bản dịch sang tiếng Việt được công chứng (bản sao y của đơn vị cung cấp).
|
|
|
II
|
Hồ sơ kỹ thuật được cấp cho lô máy phát điện
|
|
|
1
|
Đối với máy phát điện sản xuất trong nước
|
|
|
1.1
|
01 giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (bản sao y của đơn vị cung cấp).
|
|
|
1.2
|
01 Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực cấp cho đơn vị cung cấp (bản sao y của đơn vị cung cấp).
|
|
|
1.3
|
Bản chính thông báo kết quả kiểm tra yêu cầu kỹ thuật tại cơ quan chuyên môn của đơn vị dự trữ được chỉ định lấy mẫu kiểm tra (kèm theo bản sao kết quả thử nghiệm mẫu của cơ quan chuyên môn).
|
|
|
2
|
Máy phát điện nhập khẩu
|
|
|
2.1
|
01 giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (bản sao y của đơn vị cung cấp).
|
|
|
2.2
|
01 giấy chứng nhận xuất xứ máy phát điện do cơ quan có thẩm quyền cấp (bản sao y của đơn vị cung cấp).
|
|
|
2.3
|
01 tờ khai hải quan đã được thông quan theo quy định (bản sao y của đơn vị cung cấp).
|
|
|
2.4
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực tại địa phương nơi đơn vị cung cấp đăng ký sản xuất, kinh doanh (bản sao y của đơn vị cung cấp).
|
|
|
2.5
|
Bản chính thông báo kết quả kiểm tra yêu cầu kỹ thuật tại cơ quan chuyên môn của đơn vị dự trữ được chỉ định lấy mẫu kiểm tra (kèm theo bản sao kết quả thử nghiệm mẫu của cơ quan chuyên môn).
|
|
|
3. Kiến nghị, đề xuất của Cục DTNN khu vực …, Đơn vị cung cấp...
………………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN
- Hồ sơ kỹ thuật được chấp nhận đạt yêu cầu khi các nội dung kiểm tra đáp ứng yêu cầu.
- Trường hợp kết quả kiểm tra có chỉ tiêu chưa đáp ứng, Cục DTNN khu vực yêu cầu nhà cung cấp bổ sung, hoàn thiện. Nếu đơn vị cung cấp bổ sung, hoàn thiện đáp ứng yêu cầu thì được chấp thuận; nếu không khắc phục được thì Cục DTNN khu vực lập biên bản không chấp nhận lô hàng.
Biên bản này (gồm .... trang) được lập thành .... bản, có giá trị pháp lý như nhau, gửi các bên: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực …: … bản; Chi cục Dự trữ Nhà nước ........ bản; Đơn vị cung cấp: .... bản./.
ĐẠI DIỆN
ĐƠN VỊ CUNG CẤP
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
ĐẠI DIỆN
CỤC DTNN KV...
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
ĐẠI DIỆN
CHI CỤC DTNN ...
(Ký, ghi rõ họ và tên,
đóng dấu Chi cục)
|