Danh mục ngành nghề kinh doanh Việt Nam mới nhất 2024? Cách tra ngành nghề kinh doanh như thế nào?

Danh mục ngành nghề kinh doanh Việt Nam mới nhất 2024? Cách tra ngành nghề kinh doanh như thế nào?

Danh mục ngành nghề kinh doanh Việt Nam mới nhất?

Căn cứ tại Điều 3 Quyết định 27/2018/QĐ-TTg, danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm 5 cấp:

- Ngành cấp 1 gồm 21 ngành được mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U;

- Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo ngành cấp 1 tương ứng;

- Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo ngành cấp 2 tương ứng;

- Ngành cấp 4 gồm 486 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo ngành cấp 3 tương ứng;

- Ngành cấp 5 gồm 734 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo ngành cấp 4 tương ứng.

Theo đó, nội dung Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam giải thích rõ những hoạt động kinh tế gồm các yếu tố được xếp vào từng bộ phận, trong đó:

- Bao gồm: Những hoạt động kinh tế được xác định trong ngành kinh tế;

- Loại trừ: Những hoạt động kinh tế không được xác định trong ngành kinh tế nhưng thuộc các ngành kinh tế khác.

Chi tiết Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam như sau:

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

A





NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN


01




Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan



011



Trồng cây hàng năm




0111

01110

Trồng lúa




0112

01120

Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác




0113

01130

Trồng cây lấy củ có chất bột




0114

01140

Trồng cây mía




0115

01150

Trồng cây thuốc lá, thuốc lào




0116

01160

Trồng cây lấy sợi




0117

01170

Trồng cây có hạt chứa dầu




0118


Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa





01181

Trồng rau các loại





01182

Trồng đậu các loại





01183

Trồng hoa hàng năm




0119


Trồng cây hàng năm khác





01191

Trồng cây gia vị hàng năm





01192

Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm





01199

Trồng cây hàng năm khác còn lại



012



Trồng cây lâu năm




0121


Trồng cây ăn quả





01211

Trồng nho





01212

Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới





01213

Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác





01214

Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo





01215

Trồng nhãn, vải, chôm chôm





01219

Trồng cây ăn quả khác




0122

01220

Trồng cây lấy quả chứa dầu




0123

01230

Trồng cây điều




0124

01240

Trồng cây hồ tiêu




0125

01250

Trồng cây cao su




0126

01260

Trồng cây cà phê




0127

01270

Trồng cây chè




0128


Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm





01281

Trồng cây gia vị lâu năm





01282

Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm




0129


Trồng cây lâu năm khác





01291

Trồng cây cảnh lâu năm





01299

Trồng cây lâu năm khác còn lại



013



Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp




0131

01310

Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm




0132

01320

Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm



014



Chăn nuôi




0141


Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò





01411

Sản xuất giống trâu, bò





01412

Chăn nuôi trâu, bò




0142


Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa





01421

Sản xuất giống ngựa, lừa





01422

Chăn nuôi ngựa, lừa, la




0144


Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai





01441

Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai





01442

Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai




0145


Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn





01451

Sản xuất giống lợn





01452

Chăn nuôi lợn




0146


Chăn nuôi gia cầm





01461

Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm





01462

Chăn nuôi gà





01463

Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng





01469

Chăn nuôi gia cầm khác




0149

01490

Chăn nuôi khác



015

0150

01500

Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp



016



Hoạt động dịch vụ nông nghiệp




0161

01610

Hoạt động dịch vụ trồng trọt




0162

01620

Hoạt động dịch vụ chăn nuôi




0163

01630

Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch




0164

01640

Xử lý hạt giống để nhân giống



017

0170

01700

Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan


02




Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan



021

0210


Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp





02101

Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ





02102

Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre





02103

Trồng rừng và chăm sóc rừng khác





02104

Ươm giống cây lâm nghiệp



022

0220

02200

Khai thác gỗ



023



Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ




0231

02310

Khai thác lâm sản khác trừ gỗ




0232

02320

Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ



024

0240

02400

Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp


03




Khai thác, nuôi trồng thủy sản



031



Khai thác thủy sản




0311

03110

Khai thác thủy sản biển




0312

03120

Khai thác thủy sản nội địa



032



Nuôi trồng thủy sản




0321


Nuôi trồng thủy sản biển





03211

Nuôi cá





03212

Nuôi tôm





03213

Nuôi thủy sản khác





03214

Sản xuất giống thủy sản biển




0322


Nuôi trồng thủy sản nội địa





03221

Nuôi cá





03222

Nuôi tôm





03223

Nuôi thủy sản khác





03224

Sản xuất giống thủy sản nội địa

B





KHAI KHOÁNG


05




Khai thác than cứng và than non



051

0510

05100

Khai thác và thu gom than cứng



052

0520

05200

Khai thác và thu gom than non


06




Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên



061

0610

06100

Khai thác dầu thô



062

0620

06200

Khai thác khí đốt tự nhiên


07




Khai thác quặng kim loại



071

0710

07100

Khai thác quặng sắt



072



Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)




0721

07210

Khai thác quặng uranium và quặng thorium




0722


Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt





07221

Khai thác quặng bôxít





07229

Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu



073

0730

07300

Khai thác quặng kim loại quý hiếm


08




Khai khoáng khác



081

0810


Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét





08101

Khai thác đá





08102

Khai thác cát, sỏi





08103

Khai thác đất sét



089



Khai khoáng chưa được phân vào đâu




0891

08910

Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón




0892

08920

Khai thác và thu gom than bùn




0893

08930

Khai thác muối




0899

08990

Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu


09




Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng



091

0910

09100

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên



099

0990

09900

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

C





CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO


10




Sản xuất, chế biến thực phẩm



101

1010


Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt





10101

Giết mổ gia súc, gia cầm





10102

Chế biến và bảo quản thịt





10109

Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt



102

1020


Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản





10201

Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh





10202

Chế biến và bảo quản thủy sản khô





10203

Chế biến và bảo quản nước mắm





10209

Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản



103

1030


Chế biến và bảo quản rau quả





10301

Sản xuất nước ép từ rau quả





10309

Chế biến và bảo quản rau quả khác



104

1040


Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật





10401

Sản xuất dầu, mỡ động vật





10402

Sản xuất dầu, bơ thực vật



105

1050

10500

Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa



106



Xay xát và sản xuất bột




1061


Xay xát và sản xuất bột thô





10611

Xay xát





10612

Sản xuất bột thô




1062

10620

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột



107



Sản xuất thực phẩm khác




1071

10710

Sản xuất các loại bánh từ bột




1072

10720

Sản xuất đường




1073

10730

Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo




1074

10740

Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự




1075


Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn





10751

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt





10752

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản





10759

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác




1076

10760

Sản xuất chè




1077

10770

Sản xuất cà phê




1079

10790

Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu



108

1080

10800

Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản


11

110



Sản xuất đồ uống




1101

11010

Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh




1102

11020

Sản xuất rượu vang




1103

11030

Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia




1104


Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng





11041

Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai





11042

Sản xuất đồ uống không cồn


12

120

1200


Sản xuất sản phẩm thuốc lá





12001

Sản xuất thuốc lá





12009

Sản xuất thuốc hút khác


13




Dệt



131



Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt




1311

13110

Sản xuất sợi




1312

13120

Sản xuất vải dệt thoi




1313

13130

Hoàn thiện sản phẩm dệt



139



Sản xuất hàng dệt khác




1391

13910

Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác




1392

13920

Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)




1393

13930

Sản xuất thảm, chăn, đệm




1394

13940

Sản xuất các loại dây bện và lưới




1399

13990

Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu


14




Sản xuất trang phục



141

1410

14100

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)



142

1420

14200

Sản xuất sản phẩm từ da lông thú



143

1430

14300

Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc


15




Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan



151



Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú




1511

15110

Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú




1512

15120

Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm



152

1520

15200

Sản xuất giày, dép


16




Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện



161

1610


Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ





16101

Cưa, xẻ và bào gỗ





16102

Bảo quản gỗ



162



Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện




1621

16210

Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác




1622

16220

Sản xuất đồ gỗ xây dựng




1623

16230

Sản xuất bao bì bằng gỗ




1629


Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện





16291

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ





16292

Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện


17

170



Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy




1701

17010

Sản xuất bột giấy, giấy và bìa




1702


Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa





17021

Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa





17022

Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn




1709

17090

Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu


18




In, sao chép bản ghi các loại



181



In ấn và dịch vụ liên quan đến in




1811

18110

In ấn




1812

18120

Dịch vụ liên quan đến in



182

1820

18200

Sao chép bản ghi các loại


19




Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế



191

1910

19100

Sản xuất than cốc



192

1920

19200

Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế


20




Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất



201



Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh




2011


Sản xuất hoá chất cơ bản





20111

Sản xuất khí công nghiệp





20112

Sản xuất chất nhuộm và chất màu





20113

Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác





20114

Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác





20119

Sản xuất hóa chất cơ bản khác




2012

20120

Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ




2013


Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh





20131

Sản xuất plastic nguyên sinh





20132

Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh



202



Sản xuất sản phẩm hoá chất khác




2021

20210

Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp




2022


Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít





20221

Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít





20222

Sản xuất mực in




2023


Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh





20231

Sản xuất mỹ phẩm





20232

Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh




2029

20290

Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu



203

2030

20300

Sản xuất sợi nhân tạo


21




Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu



210

2100


Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu





21001

Sản xuất thuốc các loại





21002

Sản xuất hoá dược và dược liệu


22




Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic



221



Sản xuất sản phẩm từ cao su




2211

22110

Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su




2219

22190

Sản xuất sản phẩm khác từ cao su



222

2220


Sản xuất sản phẩm từ plastic





22201

Sản xuất bao bì từ plastic





22209

Sản xuất sản phẩm khác từ plastic


23




Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác



231

2310


Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh





23101

Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng





23102

Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng





23103

Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh





23109

Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh



239



Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu




2391

23910

Sản xuất sản phẩm chịu lửa




2392

23920

Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét




2393

23930

Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác




2394


Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao





23941

Sản xuất xi măng





23942

Sản xuất vôi





23943

Sản xuất thạch cao




2395

23950

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao




2396

23960

Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá




2399

23990

Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu


24




Sản xuất kim loại



241

2410

24100

Sản xuất sắt, thép, gang



242

2420


Sản xuất kim loại quý và kim loại màu





24201

Sản xuất kim loại quý





24202

Sản xuất kim loại màu



243



Đúc kim loại




2431

24310

Đúc sắt, thép




2432

24320

Đúc kim loại màu


25




Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)



251



Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi




2511

25110

Sản xuất các cấu kiện kim loại




2512

25120

Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại




2513

25130

Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)



252

2520

25200

Sản xuất vũ khí và đạn dược



259



Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại




2591

25910

Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại




2592

25920

Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại




2593

25930

Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng




2599


Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu





25991

Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn





25999

Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu


26




Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học



261

2610

26100

Sản xuất linh kiện điện tử



262

2620

26200

Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính



263

2630

26300

Sản xuất thiết bị truyền thông



264

2640

26400

Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng



265



Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ




2651

26510

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển




2652

26520

Sản xuất đồng hồ



266

2660

26600

Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp



267

2670

26700

Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học



268

2680

26800

Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học


27




Sản xuất thiết bị điện



271

2710


Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện





27101

Sản xuất mô tơ, máy phát





27102

Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện



272

2720

27200

Sản xuất pin và ắc quy



273



Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn




2731

27310

Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học




2732

27320

Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác




2733

27330

Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại



274

2740

27400

Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng



275

2750

27500

Sản xuất đồ điện dân dụng



279

2790

27900

Sản xuất thiết bị điện khác


28




Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu



281



Sản xuất máy thông dụng




2811

28110

Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)




2812

28120

Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu




2813

28130

Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác




2814

28140

Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động




2815

28150

Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung




2816

28160

Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp




2817

28170

Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)




2818

28180

Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén




2819

28190

Sản xuất máy thông dụng khác



282



Sản xuất máy chuyên dụng




2821

28210

Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp




2822

28220

Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại




2823

28230

Sản xuất máy luyện kim




2824

28240

Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng




2825

28250

Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá




2826

28260

Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da




2829


Sản xuất máy chuyên dụng khác





28291

Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng





28299

Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu


29




Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác



291

2910

29100

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác



292

2920

29200

Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc



293

2930

29300

Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác


30




Sản xuất phương tiện vận tải khác



301



Đóng tàu và thuyền




3011

30110

Đóng tàu và cấu kiện nổi




3012

30120

Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí



302

3020

30200

Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe



303

3030

30300

Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan



304

3040

30400

Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội



309



Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu




3091

30910

Sản xuất mô tô, xe máy




3092

30920

Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật




3099

30990

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu


31

310

3100


Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế





31001

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ





31002

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại





31009

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác


32




Công nghiệp chế biến, chế tạo khác



321



Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan




3211

32110

Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan




3212

32120

Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan



322

3220

32200

Sản xuất nhạc cụ



323

3230

32300

Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao



324

3240

32400

Sản xuất đồ chơi, trò chơi



325

3250


Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng





32501

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa





32502

Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng



329

3290

32900

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu


33




Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị



331



Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn




3311

33110

Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn




3312

33120

Sửa chữa máy móc, thiết bị




3313

33130

Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học




3314

33140

Sửa chữa thiết bị điện




3315

33150

Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)




3319

33190

Sửa chữa thiết bị khác



332

3320

33200

Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

D





SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ


35




Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí



351



Sản xuất, truyền tải và phân phối điện




3511


Sản xuất điện





35111

Thủy điện





35112

Nhiệt điện than





35113

Nhiệt điện khí





35114

Điện hạt nhân





35115

Điện gió





35116

Điện mặt trời





35119

Điện khác




3512


Truyền tải và phân phối điện





35121

Truyền tải điện





35122

Phân phối điện



352

3520


Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống





35201

Sản xuất khí đốt





35202

Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống



353

3530


Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá





35301

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí





35302

Sản xuất nước đá

...

...

...

...

...

...

Xem toàn bộ danh mục ngành nghề kinh doanh tại Việt Nam tại đây: tải

Danh mục ngành nghề kinh doanh Việt Nam mới nhất 2024? Cách tra ngành nghề kinh doanh như thế nào?

Danh mục ngành nghề kinh doanh Việt Nam mới nhất 2024? Cách tra ngành nghề kinh doanh như thế nào?

Cách tra cứu ngành nghề kinh doanh như thế nào?

Bước 1: Truy cập Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/

Bước 2: Chọn mục Hỗ trợ.

Bước 3: Chọn vào mục Tra cứu ngành nghề kinh doanh.

Lúc này, màn hình sẽ hiển thị danh sách các ngành nghề kinh doanh. Sau đó người dùng cần tra cứu theo từ khóa hoặc mã ngành để biết chính xác tên gọi của ngành nghề kinh doanh cần tìm.

Ngoài ra, người dùng có thể xem ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp cụ thể tại Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo các bước sau:

Bước 1: Nhập MST của doanh nghiệp cần tra cứu vào ô thông tin.

Bước 2: Chọn vào tên của doanh nghiệp cần tra cứu.

Sau khi chọn đúng doanh nghiệp, thông tin về doanh nghiệp cần tra cứu sẽ hiện ra bao gồm:

+ Tên doanh nghiệp (bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài).

+ Tên viết tắt của doanh nghiệp.

+ Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

+ Loại hình doanh nghiệp (loại hình pháp lý).

+ Tên người đại diện.

+ Ngành nghề kinh doanh.

Ngành nghề kinh doanh là nội dung bắt buộc khi đăng ký doanh nghiệp đúng không?

Căn cứ theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp có nghĩa vụ đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, công khai thông tin về thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, báo cáo và nghĩa vụ khác theo quy định.

Trong đó, căn cứ theo quy định tại Điều 23 Luật Doanh nghiệp 2020:

Nội dung giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Tên doanh nghiệp;
2. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp, số điện thoại; số fax, thư điện tử (nếu có);
3. Ngành, nghề kinh doanh;
4. Vốn điều lệ; vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân;
5. Các loại cổ phần, mệnh giá mỗi loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng loại cổ phần đối với công ty cổ phần;
6. Thông tin đăng ký thuế;
7. Số lượng lao động dự kiến;
8. Họ, tên, chữ ký, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, thông tin giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân và thành viên hợp danh của công ty hợp danh;
9. Họ, tên, chữ ký, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, thông tin giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.

Đồng thời tại Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020 có nêu nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau:

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
1. Doanh nghiệp sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp phải thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải nộp phí theo quy định của pháp luật. Nội dung công bố bao gồm các nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và các thông tin sau đây:
a) Ngành, nghề kinh doanh;
b) Danh sách cổ đông sáng lập; danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần (nếu có).
2. Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, những thay đổi tương ứng phải được thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
3. Thời hạn thông báo công khai thông tin về doanh nghiệp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này là 30 ngày kể từ ngày được công khai.

Theo đó, khi thực hiện đăng ký doanh nghiệp thì ngành nghề kinh doanh là một trong những nội bắt buộc trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Ngành nghề kinh doanh
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp là gì? Hướng dẫn tra cứu ngành nghề kinh doanh theo mã số thuế?
Pháp luật
03 cách tra cứu ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp? Hồ sơ đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh?
Pháp luật
Danh mục ngành nghề kinh doanh Việt Nam mới nhất 2024? Cách tra ngành nghề kinh doanh như thế nào?
Pháp luật
Doanh nghiệp có được chủ động thay đổi ngành nghề kinh doanh? Thay đổi ngành nghề kinh doanh phải thông báo với cơ quan nào?
Pháp luật
Sản xuất nước đá làm thực phẩm có mã ngành kinh tế là bao nhiêu? Muốn mở doanh nghiệp tư nhân sản xuất nước đá thì cần những giấy tờ nào?
Pháp luật
Mã ngành kinh tế của sản xuất xi măng là bao nhiêu? Muốn mở doanh nghiệp tư nhân sản xuất xi măng thì cần những giấy tờ nào?
Pháp luật
Trồng cây gia vị lâu năm có mã ngành kinh tế bao nhiêu? Đăng ký thành lập hộ kinh doanh trồng cây gia vị lâu năm ở đâu?
Pháp luật
Khai thác muối có mã ngành kinh tế bao nhiêu? Hồ sơ đề nghị thành lập công ty cổ phần khai thác muối gồm những gì?
Pháp luật
Bán buôn vải có mã ngành kinh tế là bao nhiêu? Hồ sơ đăng ký thành lập hộ kinh doanh bán buôn vải gồm những gì?
Pháp luật
Sản xuất dầu gội đầu có mã ngành kinh tế là bao nhiêu? Sản xuất dầu gội đầu có thuộc ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện không?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Ngành nghề kinh doanh
Tác giả Nguyễn Trần Hoàng Quyên Nguyễn Trần Hoàng Quyên Lưu bài viết
8,730 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Ngành nghề kinh doanh

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Ngành nghề kinh doanh

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào