Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2023 của học sinh 63 tỉnh thành? Lịch nghỉ tết 2023 của học sinh các cấp?
Lịch nghỉ tết Nguyên đán 2023 theo khung thời gian năm học của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ Điều 3 Quyết định 2159/QĐ-BGDĐT năm 2022 quy định về nội dung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên ở các địa phương bao gồm:
- Ngày tựu trường, ngày khai giảng; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I;
- Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II;
- Ngày kết thúc năm học.
- Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.
- Ngày hoàn thành tuyển sinh vào các lớp đầu cấp học.
- Các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian nghỉ đối với giáo viên trong năm học.
- Các ngày nghỉ khác (nghỉ giữa học kỳ, nghỉ cuối học kỳ, nghỉ theo mùa, vụ, nghỉ tết của đồng bào dân tộc thiểu số, nghỉ lễ hội truyền thống của địa phương).
Như vậy, lịch nghỉ tết sẽ căn cứ theo kế hoạch thời gian năm học của từng địa phương.
Cập nhật lịch nghỉ tết Nguyên đán 2023 của học sinh 63 tỉnh, thành phố
STT | Tỉnh, thành | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2023 |
1 | Hà Nội | Từ ngày 19/1 đến hết ngày 26/1 (tức là từ ngày 28 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Quý Mão). |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Từ ngày 18/01/2023 (27 tháng Chạp), đến hết ngày 29/01/2023 (mùng 8 tháng Giêng). |
3 | An Giang | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ ngày 16/01/2023 (25 tháng Chạp năm Nhâm Dần) đến hết ngày 28/01/ 2023 (Mùng 07 tháng Giêng năm Quý Mão). |
5 | Bạc Liêu | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023 (nhằm ngày 25 tháng Chạp đến hết ngày mùng 8 tháng Giêng). |
6 | Bắc Giang | Từ 20 đến 26/1/2023 (29 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng). |
7 | Bắc Kạn | Đang cập nhật |
8 | Bắc Ninh | Từ ngày 20/01/2023 (tức 29 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 29/01/2023 (tức mùng 8 tháng Giêng Âm lịch). |
9 | Bến Tre | Từ ngày 19/01/2023 đến hết ngày 29/01/2023 (tức từ ngày 28/12/2022 Âm lịch đến hết ngày mùng 08/01/2023 Âm lịch). |
10 | Bình Dương | 18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng) |
11 | Bình Định | Từ 18 đến hết 29/1 (27 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng). |
12 | Bình Phước | Mầm non nghỉ từ ngày 16/01/2023 đến hết ngày 27/01/2023. Bậc tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên có 1 tuần nghỉ Tết Nguyên đán từ 20/01/2023 đến hết 27/01/2023. |
13 | Bình Thuận | Từ ngày 16 đến 28-1-2023 (tức từ ngày 25 tháng chạp năm Nhâm Dần đến hết mùng 7 tháng giêng năm Quý Mão). |
14 | Cà Mau | Đang cập nhật |
15 | Cao Bằng | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng Chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng Giêng). |
16 | Cần Thơ | Từ ngày 19/01/2023 (tức 28 tháng Chạp) đến hết ngày 28/01/2023 (tức mùng 7 tháng Giêng). |
17 | Đà Nẵng | Từ thứ 4 ngày 18/1/2023 (tức 27 tháng Chạp năm Nhâm Dần) đến hết chủ nhật ngày 29/1 (mồng 8 tháng Giêng năm Quý Mão). |
18 | Đắk Lắk | Đang cập nhật |
19 | Đắk Nông | Từ ngày 18/01/2023 (tức 27 tháng Chạp) đến hết ngày 29/01/2023 (tức mùng 8 tháng Giêng). |
20 | Điện Biên | Nghỉ 12 ngày liên tục, từ thứ Tư ngày 18/1/2023 đến hết Chủ nhật ngày 29/1/2023 (tức từ ngày 27 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 8 tháng Giêng năm Quý Mão). |
21 | Đồng Nai | Học sinh các bậc học sẽ bắt đầu được nghỉ Tết từ thứ Hai, ngày 16/01/2023 (tức 25 tháng chạp) cho đến hết thứ Bảy, ngày 28/01/2023 (tức mùng 7 tháng giêng). Tính thêm ngày nghỉ chủ nhật, ngày 29/01/2023 (tức mùng 8 tháng giêng) thì học sinh có tất cả 14 ngày nghỉ liên tiếp. |
22 | Đồng Tháp | Các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên nghỉ Tết từ ngày thứ Tư, 18/01/2023 (27 tháng Chạp năm Nhâm Dần) đến hết ngày thứ Bảy, 28/01/2023 (mồng 7 tháng Giêng năm Quý Mão). |
23 | Gia Lai | Từ ngày 18/01/2023 (tức 27 tháng Chạp) đến hết ngày 29/01/2023 (tức mùng 8 tháng Giêng). Tổng số ngày nghỉ là 12 ngày. |
24 | Hà Giang | Từ ngày 18/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023 (tức từ ngày 27 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày 8 tháng Giêng năm Quý Mão) |
25 | Hà Nam | Từ ngày 20-29/1/2023 (từ 29 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng âm lịch) |
26 | Hà Tĩnh | Từ ngày 18/01/2023 (ngày 27 tháng Chạp năm Nhâm Dần) đến hết ngày 29/01/2023 (ngày 8 tháng Giêng năm Quý Mão). |
27 | Hải Dương | Từ 18/01/2023 - 29/01/2023 (tức 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng). |
28 | Hải Phòng | Từ 16/01/2023 - 28/01/2023 (tức từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng). |
29 | Hậu Giang | Đang cập nhật |
30 | Hòa Bình | Đang cập nhật |
31 | Hưng Yên | Đang cập nhật |
32 | Khánh Hòa | Từ ngày 16/01/2023 (tức 25 tháng Chạp) đến hết ngày 28/01/2023 (tức mùng 7 tháng Giêng). |
33 | Kiên Giang | Tất cả các ngành học, cấp học nghỉ tết Nguyên đán 01 tuần. Căn cứ thông báo của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về nghỉ tết Nguyên đán Quý Mão năm 2023, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ có thông báo cụ thể sau |
34 | Kon Tum | Từ ngày 16/01/2023 (tức 25 tháng Chạp) đến hết ngày 28/01/2023 (tức mùng 7 tháng Giêng). |
35 | Lai Châu | Học sinh nghỉ Tết âm lịch từ 16/01/2023 - 28/01/2023 (Tức từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng). |
36 | Lạng Sơn | Đang cập nhật |
37 | Lào Cai | Từ ngày 16/01/2023 đến hết ngày 29/01/2023 (tức từ ngày 25 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày 08 tháng Giêng năm Quý Mão). |
38 | Lâm Đồng | Đang cập nhật |
39 | Long An | Từ ngày 16/01/2023 (25/12 Âm lịch) đến hết ngày 28/01/2023 (mùng 07/01 Âm lịch). |
40 | Nam Định | Từ ngày 19/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023 - tức từ ngày 28 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 8 tháng Giêng năm Quý Mão. |
41 | Nghệ An | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 26/1/2023 |
42 | Ninh Bình | Từ 16/01/2023 - 28/01/2023 (tức từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng) |
43 | Ninh Thuận | Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định ngày nghỉ Tết Nguyên đán đối với học sinh các cấp học mầm non, cấp học tiểu học, cấp 2 và cấp 3 tối đa 10 ngày. Tuy nhiên, Sở Giáo dục chưa có thông báo ngày nghỉ cụ thể. |
44 | Phú Thọ | Từ 18/01/2023 - 29/01/2023 (tức từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng). |
45 | Phú Yên | Mầm non và tiểu học nghỉ Tết 14 ngày (từ 16 đến 29-1, tức từ 25 tháng chạp đến hết mùng 8 tháng giêng), THCS, THPT và giáo dục thường xuyên nghỉ 13 ngày (từ 17 đến 29-1, tức từ 26 tháng chạp đến hết mùng 8 tháng giêng). |
46 | Quảng Bình | Đang cập nhật |
47 | Quảng Nam | Từ 18-29/1/2023 (từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng âm lịch) |
48 | Quảng Ngãi | Từ ngày 19/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023 (từ ngày 28 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày 8 tháng Giêng năm Quý Mão). |
49 | Quảng Ninh | Học sinh nghỉ Tết Âm lịch 2023 từ ngày 16 - 29/01/2023 (từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng âm lịch). |
50 | Quảng Trị | Đang cập nhật |
51 | Sóc Trăng | Từ ngày 16/01/2023 đến hết ngày 28/01/2023. |
52 | Sơn La | Từ 16/1 đến 29/1/2023 (tức 25 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
53 | Tây Ninh | 16 tháng 01 năm 2023 (25 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 28 tháng 01 năm 2023 (mùng 07 tháng Giêng Âm lịch). |
54 | Thái Bình | Đang cập nhật |
55 | Thái Nguyên | Đang cập nhật |
56 | Thanh Hóa | Tư ngày 18/1/2023 (tức ngày 27 tháng Chạp năm Nhâm Dần) đến hết ngày Chủ nhật 29/1/2023 (tức ngày mùng 8 tháng Giêng năm Quý Mão). |
57 | Thừa Thiên Huế | Đang cập nhật |
58 | Tiền Giang | Từ ngày 16/01/2023 đến ngày 27/01/2023 (tức từ ngày 25 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 6 tháng Giêng năm Quý Mão). |
59 | Trà Vinh | Từ ngày 16/01/2023 (tức 25 tháng Chạp) đến hết ngày 28/01/2023 (tức mùng 7 tháng Giêng). |
60 | Tuyên Quang | Đang cập nhật |
61 | Vĩnh Long | Đang cập nhật |
62 | Vĩnh Phúc | Từ ngày 20/1/2023 (29 tháng Chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng Giêng). |
63 | Yên Bái | Từ ngày 16/01/2023 (tức 25 tháng Chạp) đến hết ngày 29/01/2023 (tức mùng 8 tháng Giêng). |
Văn bản về lịch nghỉ tết Nguyên đán 2023 của học sinh cả nước
1. Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ: Công văn 4087/UBND-VX năm 2022
2. Hà Nội
Căn cứ: Công văn 4381/SGDĐT-VP 2022
3. Trà Vinh
Căn cứ: Quyết định 1645/QĐ-UBND Quyết định 1645/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
4. Long An
Căn cứ Quyết định 7374/QĐ-UBND ngày 11/8/2022
5. Sóc Trăng
Căn cứ Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2022
6. Gia lai
Căn cứ Quyết định 417/QĐ-UBND Quyết định 417/QĐ-UBND ngày 13/8/2022.
7. Kon Tum
Căn cứ Quyết định 460/QĐ-UBND
8. Bến Tre
Căn cứ Kế hoạch 5061/KH-SGDĐT Kế hoạch 5061/KH-SGDĐT ngày 12/8/2022
9. Đắk Nông
Căn cứ Quyết định 1403/QĐ-UBND Quyết định 1403/QĐ-UBND ngày 12/8/2022.
10. Lào Cai
Căn cứ Quyết định 1772/QĐ-UBND ngày 15/8/2022.
11. Bắc Ninh
Căn cứ Quyết định 798/QĐ-UBND ngày 12/8/2022.
12. Cần Thơ
Căn cứ Quyết định 1332/QĐ-UBND ngày 18/8/2022.
13. Bà rịa - Vũng Tàu
Căn cứ Quyết định 2444/QĐ-UBND ngày 20/8/2022.
14. Tiền Giang
Căn cứ Quyết định 2267/QĐ-UBND ngày 15/8/2022.
15. Kiên Giang
Căn cứ: Quyết định 1985/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
16. Ninh thuận
Căn cứ Quyết định 1114/QĐ-UBND ngày 11/8/2022.
17. Khánh Hòa
Căn cứ Quyết định 2263/QĐ-UBND ngày 16/8/2022.
18. Hà Tỉnh
Căn cứ Quyết định 1635/QĐ-UBND ngày 11/8/2022.
19. Phú Thọ
Căn cứ Kế hoạch 3160/KH-UBND ngày 15/8/2022.
20. Đồng Tháp
Căn cứ theo Công văn số 608/UBND-THVX ngày 09/12/2022
21. Bình Phước
Căn cứ Quyết định 1472/QĐ-UBND ngày 17/8/2022, Công văn 2302/UBND-KGVX ngày 25/8/2022.
22. Yên Bái
Căn cứ Quyết định 1327/QĐ-UBND ngày 11/8/2022.
23. Nam Định
Căn cứ: Công văn 2005/SGDĐT-VP ngày 15/12/2022
24. Hà Nam
Căn cứ: Thông báo 137/TB-SGDĐT ngày 20/12/2022
25. Bình Định
Căn cứ: Công văn 3135/SGDĐT-VP ngày 22/12/2022
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu xác nhận kết quả giao dịch chứng khoán tại Tổng Công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam?
- Mẫu đơn đăng ký nhu cầu hỗ trợ hợp tác xã mới nhất theo Nghị định 113? Hồ sơ đăng ký nhu cầu hỗ trợ bao gồm gì?
- Mức cho vay nội bộ tối đa của hợp tác xã là bao nhiêu? Lãi suất áp dụng đối với khoản nợ vay quá hạn thế nào?
- Mẫu bản nhận xét đánh giá cán bộ chiến sỹ Công an nhân dân mới nhất? Hướng dẫn cách viết bản nhận xét?
- Cơ sở dữ liệu về quy hoạch xây dựng gồm các thông tin nào? Phân loại thông tin trong cơ sở dữ liệu về quy hoạch xây dựng?