Tiêu chuẩn khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025 tại 38 tỉnh, thành? Thời gian, địa điểm khám tuyển ra sao?

Tiêu chuẩn, thời gian, địa điểm khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025 tại 38 tỉnh, thành như thế nào? Thắc mắc của anh P.K ở Quảng Trị.

Tiêu chuẩn, thời gian, địa điểm khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025 tại 38 tỉnh, thành?

Theo thông báo khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025 của báo phòng không-không quân Viện Y học Phòng không-Không quân, Quân chủng Phòng không-Không quân tổ chức khám tuyển tạo nguồn tuyển sinh vào đào tạo sĩ quan lái máy bay quân sự năm học 2024-2025, như sau:

(1) Tiểu chuẩn tuyển chọn:

- Nam thanh niên từ 17 đến 21 tuổi (tính đến năm 2024).

- Nam quân nhân tại ngũ hoặc xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi (tính đến năm 2024).

- Chiều cao 1,65m, cân nặng 52kg trở lên, có sức khỏe tốt.

- Văn hóa: Tại thời điểm đang là học sinh lớp 12, hoặc đã tốt nghiệp THPT.

- Lý lịch chính trị rõ ràng, là Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh.

- Tự nguyện học tập trở thành sĩ quan lái máy bay của Quân chủng Phòng không-Không quân.

(2) Thời gian và địa điểm:

STT

ĐỊA BÀN

KHÁM TUYỂN

THỜI GIAN

KHÁM TUYỂN

1

Tỉnh Bắc Ninh



Huyện Tiên Du

11.09.2023


Huyện Thuận Thành

30.10.2023


Huyện Quế Võ


31.10.2023



TP Bắc Ninh

04.11.2023


Huyện Lương Tài

11.12.2023

2

Tỉnh Bắc Giang



Huyện Lạng Giang

12.09.2023


Huyện Việt Yên

16.09.2023


Huyện Lục Ngạn

01.11.2023


Huyện Lục Nam

02.11.2023


TP Bắc Giang

03.11.2023

3

Tỉnh Lạng Sơn



Huyện Chi Lăng

13.09.2023


TP Lạng Sơn

14.09.2023


Huyện Hữu Lũng

15.09.2023

4

Tỉnh Thái Nguyên



Huyện Phổ Yên

16.10.2023


Huyện Phú Lương

17.10.2023


Huyện Định Hóa

18.10.202


Huyện Đại Từ

19.10.2023


TP Thái Nguyên

20.10.2023


Huyện Phú Bình

21.10.2023

5

Tỉnh Bắc Kạn



Huyện Chợ Mới

30.09.2023


Huyện Ba Bể

01.10.2023


TP Bắc Kạn

02.10.2023

6

Tỉnh Yên Bái



TX Nghĩa Lộ

11.09.2023


TP Yên Bái

12.09.2023

7

Tỉnh Lào Cai



Huyện Bảo Thắng

16.09.2023


TP Lào Cai

17.09.2023

8

Tỉnh Hà Giang



Huyện Bắc Quang


20.09.2023



TP Hà Giang

21.09.2023

9

Tỉnh Tuyên Quang




Huyện Hàm Yên


24.09.2023


Huyện Chiêm Hóa

25.09.2023


TP Tuyên Quang


26.09.2023


10

Tỉnh Phú Thọ



TX Phú Thọ

19.09.2023


Huyện Đoan Hùng


20.09.2023



Huyên Phù Ninh

21.09.2023


TP Việt Trì

28.11.2023


Huyện Tam Nông

29.11.2023


Huyện Cẩm Khê

30.11.2023


Huyện Hạ Hòa

01.12.2023

11

Tỉnh Vĩnh Phúc



TP Vĩnh Yên

18.09.2023


Huyện Sông Lô

22.09.2023


Huyện Lập Thạch

23.09.2023


TP Phúc Yên

27.11.2023


Huyện Bình Xuyên

02.12.2023

12

Tỉnh Hòa Bình



TP Hòa Bình

23.10.2023


Huyện Tân Lạc

24.10.2023


Huyện Yên Thủy

25.10.2023

13

Tỉnh Ninh Bình


Huyện Nho Quan

Huyện Nho Quan

26.10.2023


Huyện Gia Viễn

27.10.2023


TP Ninh Bình

28.10.2023


Huyện Yên Khánh

08.12.2023


TP Tam Điệp

08.01.2024

14

Tỉnh Quảng Ninh



TX Đông Triều

27.09.2023


TP Cẩm Phả

28.09.2023


Huyện Vân Đồn

29.09.2023


TP Hạ Long

30.09.2023

15

TP Hải Phòng



Huyện Vĩnh Bảo

17.11.2023


Huyện An Dương

21.11.2023


Huyện Thủy Nguyên

22.11.2023


Huyện Kiến Thụy

23.11.2023


Huyện Kiến An

24.11.2023


Quận Hải An

25.11.2023

16

Tỉnh Thái Bình



Huyện Hưng Hà

08.11.2023


Huyện Quỳnh Phụ

09.11.2023


Huyện Đông Hưng

15.11.2023


Huyện Thái Thụy

16.11.2023


Huyện Vũ Thư

03.01.2024


Huyện Kiến Xương

04.01.2024


Huyện Tiền Hải

05.01.2024


TP Thái Bình

06.01.2024

17

Tỉnh Nam Định



Huyện Mỹ Lộc

03.10.2023


Huyện Giao Thủy

04.10.2023


Huyện Trực Ninh

05.10.2023


Huyện Nam Trực

06.10.2023


TP Nam Định

05.12.2023


Huyện Vụ Bản

06.12.2023


Huyện Ý Yên

07.12.2023

18

Tỉnh Hải Dương



Huyện Cẩm Giàng

25.09.2023


TX Chí Linh

26.09.2023


Huyện Ninh Giang

10.11.2023


Huyện Gia Lộc

11.11.2023


Huyện Tứ Kỳ

18.11.2023


Huyện Thanh Hà

20.11.2023


Huyện Nam Sách

12.12.2023


Huyện Bình Giang

13.12.2023

19

Tỉnh Hưng Yên



Huyện Yên Mỹ

06.11.2023


Huyện Yên Mỹ

07.11.2023


Huyện Yên Mỹ

13.11.2023


Huyện Yên Mỹ

14.11.2023


Huyện Mỹ Hào

14.11.2023


Huyện Ân Thi

15.11.2023


Huyện Văn Giang

16.11.2023

20

Tỉnh Hà Nam



Huyện Duy Tiên

02.10.2023


TP Phủ Lý

07.10.2023


Huyện Bình Lục

04.12.2023


Huyện Thanh Liêm

09.12.2023


Huyện Lý Nhân

02.01.2024

21

Tỉnh Thanh Hóa



Huyện Hà Trung

09.01.2024


Huyện Thọ Xuân

10.01.2024


Huyện Nông Cống

11.01.2024


Huyện Tĩnh Gia

12.01.2024


TP Thanh Hóa

13.01.2024

22

Tỉnh Nghệ An



Huyện Quỳnh Lưu

16.10.2023


Huyện Diễn Châu

17.10.2023


Huyện Nam Đàn

18.10.2023


TP Vinh

1.10.2023

23

Tỉnh Hà Tĩnh



Huyện Hồng Lĩnh

22.10.2023


Huyện Vũ Quang

23.10.2023


Huyện Hương Khê

24.10.2023


TP Hà Tĩnh

25.10.2023

24

Tỉnh Quảng Bình



Huyện Ba Đồn

28.10.2023


Huyện Lệ Thủy

29.10.2023


TP Đồng Hới

3.10.2023

25

Tỉnh Quảng Trị



TP Đông Hà

02.11.2023

26

TP Đà Nẵng



TP Đà Nẵng

06.11.2023

27

Tỉnh Gia Lai



TP Pleiku

09.11.2023

28

Tỉnh Bình Định



TP Quy Nhơn

27.11.2023

29

Tỉnh Phú Yên



TP Tuy Hòa

30.11.2023

30

Tỉnh Khánh Hòa



TP Nha Trang

03.12.2023

31

Tỉnh Lâm Đồng



TP Đà Lạt

07.12.2023

32

Tỉnh Ninh Thuận



TP Phan Rang - Tháp Chàm

11.12.2023

33

TP Hồ Chí Minh



TP Hồ Chí Minh

14.12.2023

34

Tỉnh Đồng Tháp



TP Cao Lãnh

18.12.2023

35

Tỉnh Kiên Giang



TP Rạch Giá

21.12.2023

36

Tỉnh Hậu Giang



TP Vị Thanh

25.12.2023

37

TP Cần Thơ



TP Cần Thơ

28.12.2023

38

Thủ đô Hà Nội



Huyện Sóc Sơn

15.01.2024


Huyện Phú Xuyên

16.01.2024


Huyện Quốc Oai

17.01.2024


Huyện Mê Linh

18.01.2024


Huyện Mỹ Đức

19.01.2024


Huyện Thạch Thất

20.01.2024


Viện Y học Phòng không- Không quân.

Số 225 Trường Chinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội.


11.9.2023 - 13.01.2024

Tiêu chuẩn, thời gian, địa điểm khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025 tại 38 tỉnh, thành? (Hình từ internet)

Có bao nhiêu phân cấp kỹ thuật phi công quân sự?

Căn cứ theo quy định tại Điều 5 Thông tư 120/2020/TT-BQP, quy định như sau:

Phân cấp kỹ thuật phi công quân sự
1. Phân cấp kỹ thuật phi công (lái chính, lái phụ):
a) Phi công (lái chính, lái phụ) quân sự cấp 3;
b) Phi công (lái chính, lái phụ) quân sự cấp 2;
c) Phi công (lái chính, lái phụ) quân sự cấp 1.
2. Phân cấp kỹ thuật phi công kiêm dẫn đường:
a) Phi công kiêm dẫn đường quân sự cấp 3;
b) Phi công kiêm dẫn đường quân sự cấp 2;
c) Phi công kiêm dẫn đường quân sự cấp 1.
3. Phân cấp kỹ thuật phi công giảng viên bay:
a) Phi công giảng viên bay quân sự cấp 3;
b) Phi công giảng viên bay quân sự cấp 2;
c) Phi công giảng viên bay quân sự cấp 1.

Như vậy, căn cứ theo quy định nêu trên thì phi công quân sự hiện nay sẽ được chia thành 03 cấp (kể cả lái chính và lái phụ). Phân cấp kỹ thuật phi công quân sự sẽ bao gồm:

- Phân cấp kỹ thuật phi công (lái chính, lái phụ);

- Phân cấp kỹ thuật phi công kiêm dẫn đường;

- Phân cấp kỹ thuật phi công giảng viên bay.

Để trở thành phi công quân sự cấp 3 máy bay phản lực cần đáp ứng các tiêu chuẩn gì?

Căn cứ theo quy định tại Điều 7 Thông tư 120/2020/TT-BQP, quy định về tiêu chuẩn để được trở thành phi công quân sự cấp 3 gồm có như sau:

(1) Trình độ kỹ thuật lái, dẫn đường và ứng dụng chiến đấu:

- Là phi công quân sự máy bay phản lực không cấp;

- Đã được sát hạch, phê chuẩn bay các khoa mục kỹ thuật lái, dẫn đường, ứng dụng chiến đấu phù hợp với tính năng của máy bay theo giáo trình huấn luyện chiến đấu và Điều lệ bay do cấp có thẩm quyền ban hành, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, trong điều kiện ngày khí tượng giản đơn và ngày khí tượng phức tạp (hoặc bay ngày trên biển xa).

(2) Tiêu chuẩn về giờ bay:

- Tổng giờ bay tích lũy đối với phi công máy bay tiêm kích, tiêm kích bom ≥ 400 giờ, đối với phi công máy bay tiêm kích đa năng ≥ 450 giờ;

- Giờ bay tích lũy trên máy bay đang bay đối với phi công chuyển loại ≥ 50 giờ.

Phi công quân sự
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Tiêu chuẩn phi công kiêm dẫn đường quân sự cấp 1 trực thăng là gì? Ai có thẩm quyền quyết định phong cấp kỹ thuật phi công?
Pháp luật
Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cấp kỹ thuật phi công quân sự? Mẫu giấy chứng nhận mới nhất hiện nay?
Pháp luật
Phi công quân sự cấp 1 là gì? Có mấy phân cấp kỹ thuật phi công quân sự theo quy định hiện nay?
Pháp luật
Phi công quân sự là gì? Để được thăng hạng phi công quân sự cấp 3 cần đạt những tiêu chuẩn nào theo quy định hiện nay?
Pháp luật
Phi công quân sự không cấp để trở thành phi công kiêm dẫn đường cấp 3 thì cần đạt được những tiêu chuẩn nào?
Pháp luật
Tiêu chuẩn khám tuyển phi công quân sự năm học 2024-2025 tại 38 tỉnh, thành? Thời gian, địa điểm khám tuyển ra sao?
Pháp luật
Phi công lái chính trực thăng quân sự có bao nhiêu cấp? Tiêu chuẩn phi công lái chính trực thăng quân sự như thế nào?
Pháp luật
Phi công quân sự cấp 1 thuộc đơn vị chiến đấu được điều động về trường làm giảng viên thì có thời hạn lưu cấp kỹ thuật bao lâu?
Pháp luật
Mẫu Giấy chứng nhận cấp kỹ thuật phi công quân sự hiện nay đang được sử dụng theo mẫu nào theo quy định hiện nay?
Pháp luật
Phi công quân sự để được giữ cấp kỹ thuật thì hàng năm cần phải hoàn thành được những yêu cầu nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Phi công quân sự
Nguyễn Văn Phước Độ Lưu bài viết
10,387 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Phi công quân sự

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Phi công quân sự

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào