Hướng dẫn cách xếp lương viên chức đăng kiểm? Bảng lương viên chức đăng kiểm mới nhất hiện nay?
Có bao nhiêu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đăng kiểm?
Hiện nay có 04 hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đăng kiểm được xếp hạng từ cao xuống thấp được quy định tại Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT như sau:
- Viên chức đăng kiểm hạng 1 - Mã số: V.12.31.01
- Viên chức đăng kiểm hạng 2 - Mã số: V.12.31.02
- Viên chức đăng kiểm hạng 3 - Mã số: V.12.31.03
- Viên chức đăng kiểm hạng 4 - Mã số: V.12.31.04
Hướng dẫn cách xếp lương viên chức đăng kiểm?
Cách xếp lương viên chức đăng kiểm được hướng dẫn theo quy định tại Điều 9 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT như sau:
(1) Kể từ ngày 01/3/2023, trường hợp viên chức chưa đủ điều kiện, tiêu chuẩn để bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm theo quy định tại Điều 4 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT và các Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Nghị định trên thì thực hiện như sau:
- Nếu viên chức còn thời hạn dưới 05 năm (60 tháng) công tác tính đến thời điểm nghỉ hưu thì tiếp tục được giữ ngạch hoặc hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và xếp lương theo ngạch hiện hưởng;
- Nếu viên chức còn thời hạn từ 05 năm (60 tháng) công tác trở lên, trong thời hạn 03 năm (36 tháng) cơ quan sử dụng viên chức có trách nhiệm bố trí để viên chức học tập đảm bảo đủ tiêu chuẩn của hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm theo quy định tại Thông tư 45/2022/TT-BGTVT.
Sau thời gian quy định tại điểm này, nếu viên chức không đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định tại Thông tư này thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập xem xét bố trí công việc khác phù hợp hoặc hoặc giải quyết chế độ chính sách theo quy định.
(2) Các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm quy định tại Thông tư 45/2022/TT-BGTVT được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP), như sau:
- Chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng 1 được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00;
- Chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng 2 được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78;
- Chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng 3 được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng 4 được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89.
(3) Việc chuyển xếp lương đối với viên chức chuyên ngành đăng kiểm đang xếp lương ở các ngạch công chức, viên chức hiện giữ sang chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm quy định tại Thông tư 45/2022/TT-BGTVT được thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Mục II Thông tư 45/2022/TT-BGTVT, cụ thể như sau:
- Xếp lương chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng 1, mã số V.12.31.01 đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A3, nhóm 1 (A3.1).
- Xếp lương chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng 2, mã số V.12.31.02 đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A2, nhóm 1 (A2.1).
- Xếp lương chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng 3, mã số V.12.31.03 đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A1.
- Xếp lương chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng 4, mã số V.12.23.04 đối với viên chức hiện đang xếp lương loại A0.
Hướng dẫn cách xếp lương viên chức đăng kiểm? Bảng lương viên chức đăng kiểm mới nhất hiện nay? (Hình từ Internet)
Bảng lương viên chức đăng kiểm mới nhất hiện nay?
Hiện nay, mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Căn cứ theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT về mức lương của viên chức đăng kiểm đang được áp dụng thì bảng lương viên chức đăng kiểm được sắp xếp như sau:
- Bảng lương Viên chức đăng kiểm hạng 1:
Viên chức loại A3 (Nhóm A3.1) | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị tính: VND) |
Bậc 1 | 6,20 | 11.160.000 |
Bậc 2 | 6,56 | 11.808.000 |
Bậc 3 | 6,92 | 12.456.000 |
Bậc 4 | 7,28 | 13.104.000 |
Bậc 5 | 7,64 | 13.752.000 |
Bậc 6 | 8,00 | 14.400.000 |
- Bảng lương Viên chức đăng kiểm hạng 2:
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1) | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị tính: VND) |
Bậc 1 | 4,40 | 7.920.000 |
Bậc 2 | 4,74 | 8.532.000 |
Bậc 3 | 5,08 | 9.144.000 |
Bậc 4 | 5,42 | 9.756.000 |
Bậc 5 | 5,76 | 10.368.000 |
Bậc 6 | 6,10 | 10.980.000 |
Bậc 7 | 6,44 | 11.592.000 |
Bậc 8 | 6,78 | 12.204.000 |
- Bảng lương Viên chức đăng kiểm hạng 3:
Viên chức loại A1 | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị tính: VND) |
Bậc 1 | 2,34 | 4.212.000 |
Bậc 2 | 2,67 | 4.806.000 |
Bậc 3 | 3,00 | 5.400.000 |
Bậc 4 | 3,33 | 5.994.000 |
Bậc 5 | 3,66 | 6.588.000 |
Bậc 6 | 3,99 | 7.182.000 |
Bậc 7 | 4,32 | 7.776.000 |
Bậc 8 | 4,65 | 8.370.000 |
Bậc 9 | 4,98 | 8.964.000 |
- Bảng lương Viên chức đăng kiểm hạng 4:
Viên chức loại A0 | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị tính: VND) |
Bậc 1 | 2,10 | 3.780.000 |
Bậc 2 | 2,41 | 4.338.000 |
Bậc 3 | 2,72 | 4.896.000 |
Bậc 4 | 3,03 | 5.454.000 |
Bậc 5 | 3,34 | 6.012.000 |
Bậc 6 | 3,65 | 6.570.000 |
Bậc 7 | 3,96 | 7.128.000 |
Bậc 8 | 4,27 | 7.686.000 |
Bậc 9 | 4,58 | 8.244.000 |
Bậc 10 | 4,89 | 8.802.000 |
Lưu ý: Mức lương nêu trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu biên bản kiểm phiếu bầu cử trong Đảng là mẫu nào? Tải về Mẫu biên bản kiểm phiếu bầu cử trong Đảng?
- Mẫu biên bản ký kết thi đua dùng cho Chi bộ? Sinh hoạt chi bộ thường kỳ gồm có những nội dung gì?
- Báo cáo nghiên cứu khả thi và báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng có gì khác không?
- Thời hạn cho vay nội bộ trong hợp tác xã là bao lâu? Quy định về cho vay nội bộ trong Điều lệ hợp tác xã gồm nội dung gì?
- Cách viết ý kiến nhận xét chi ủy nơi cư trú đối với đảng viên dự bị? Thời gian làm Đảng viên dự bị là bao lâu?