PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 12134 thuật ngữ
Liên lạc chiều địa - không (trong hoạt động bay)

Là liên lạc một chiều từ đài hoặc điểm trên mặt đất tới tàu bay.

Liên lạc không - địa (trong hoạt động bay)

Là liên lạc hai chiều giữa tàu bay với đài hoặc điểm trên mặt đất.

Mực bay đường dài

mực bay được duy trì trong phần lớn hành trình chuyến bay.

Mực bay chuyển tiếp

mực bay thấp nhất có thể sử dụng cao hơn độ cao chuyển tiếp.

Điện văn thông báo hàng không (NOTAM)
Tiếng Anh: Notice to airmen

Là thông báo được phát hành bằng phương tiện viễn thông liên quan đến việc thiết lập, tình trạng hoặc sự thay đổi của phương tiện dẫn đường, dịch vụ, phương thức hoặc sự nguy hiểm mang tính quan trọng mà tổ lái và những người có liên quan đến hoạt động bay cần phải nhận biết kịp thời để xử lý.

Dẫn đường theo tính năng (trong hoạt động bay)
Tiếng Anh: Performance based navigation (PBN)

Là tính năng dẫn đường cần thiết cho hoạt động bay được công bố cho một vùng trời xác định.

Phương thức bay dẫn đường theo tính năng

Là phương thức bay bằng thiết bị sử dụng dẫn đường theo tính năng.

Phương thức bay chờ

Là động tác dự định trước nhằm giữ tàu bay trong một vùng trời xác định khi chờ huấn lệnh tiếp theo.

Quan trắc từ tàu bay

Là đánh giá một hay nhiều yếu tố khí tượng từ tàu bay đang bay do lái trưởng hoặc nhân viên dẫn đường thực hiện.

Dẫn đường khu vực (trong hoạt động bay)
Tiếng Anh: Area navigation (RNAV)

Là phương pháp dẫn đường cho phép tàu bay hoạt động trên quỹ đạo mong muốn trong tầm phủ của đài dẫn đường quy chiếu ở mặt đất hoặc trong tầm giới hạn khả năng của thiết bị tự dẫn trên tàu bay hoặc khi kết hợp cả hai.

Ra đa giám sát sơ cấp (trong hoạt động bay)
Tiếng Anh: Primary surveillance radar (PSR)

Là hệ thống hoạt động theo nguyên lý phát xạ năng lượng sóng điện từ chiếu xạ vào mục tiêu, sau đó thu và xử lý các tín hiệu phản xạ từ mục tiêu để xác định vị trí của mục tiêu theo cự ly và góc phương vị.

Phương thức tiếp cận hụt (trong hoạt động bay)

Là phương thức phải tuân theo trong trường hợp không thể tiếp tục hạ cánh.

Phương thức tiếp cận bằng thiết bị (trong hoạt động bay)

Là những động tác di chuyển được xác định trước trên cơ sở tham chiếu thiết bị dẫn đường đảm bảo an toàn tránh va chạm chướng ngại vật, tính từ điểm mốc tiếp cận đầu hoặc từ điểm đầu của đường bay đến cho tới một điểm mà từ đó có thể hoàn tất việc hạ cánh; nếu không hạ cánh được thì đến một điểm mà tại đó áp dụng tiêu chuẩn bay tránh chướng ngại vật khi bay chờ hoặc bay đường dài.

Mức an toàn chấp nhận được (trong hoạt động bay)

Là mức độ an toàn tối thiểu phải được bảo đảm bởi một hệ thống trong hoạt động thực tế.

Mực bay

Là mặt đẳng áp so với mặt đẳng áp chuẩn 1013,2 hPa và cách mặt đẳng áp khác cùng tính chất những khoảng giá trị khí áp quy định.

Liên lạc dữ liệu (trong hoạt động bay)

Là liên lạc sử dụng cho trao đổi điện văn qua đường truyền dữ liệu.

Kiểu loại dẫn đường khu vực, tính năng dẫn đường yêu cầu (trong hoạt động bay)

Là giá trị giới hạn biểu diễn bằng khoảng cách tính theo đơn vị NM từ vị trí dự định mà trong phạm vi đó chuyến bay được thực hiện trong ít nhất là 95% tổng thời gian bay.

Khí cầu tự do không người lái

Là phương tiện bay tự do không người lái nhẹ hơn không khí, không có động cơ, được phân loại thành nặng, trung bình và nhẹ.

Hồ sơ khí tượng (trong hoạt động bay)

Là tài liệu viết tay hay in ấn hoặc tài liệu dạng điện tử, bao gồm các thông tin khí tượng phục vụ chuyến bay.

Đường bay ATS

Là tuyến đường được thiết lập tại đó có cung cấp dịch vụ không lưu (ATS).


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.9.147
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!